nén

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Possibly related to Khmer បណ្ណែន (bɑnnaen, to compress).

Verb

[edit]

nén

  1. to press; to compress; to squeeze
  2. to repress; to control (oneself); to restrain
Derived terms
[edit]
Derived terms

Etymology 2

[edit]

Classifier

[edit]

nén

  1. (formal) Used for sticks of incense.
    • 2018 January 30, Hoàng Đan, “Vợ chồng Daniel Hauer xin được thắp hương xin lỗi Đại tướng Võ Nguyên Giáp”, in Trí Thức Trẻ[1]:
      “Ông Daniel Hauer cùng gia đình đã đề xuất được xin lỗi toàn thể người dân Việt Nam và được trực tiếp đến gặp gia đình Đại tướng để thắp nén hương xin lỗi cố Đại tướng Võ Nguyên Giáp”, ông Do cho hay.
      “Mr. Daniel Hauer and family have expressed their apology to all the Vietnamese people and have asked to (be allowed to) meet the family of General Võ Nguyên Giáp to light incense for the late general”, Mr. Do said.

Etymology 3

[edit]

Noun

[edit]

nén

  1. ten tael (equal to 375 g)