trước nhất

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

trước +‎ nhất.

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

trước nhất

  1. first of all, first and foremost
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 4, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Trước nhất anh đóng cho tôi cái thẹo lộn ngược rồi đến cái thẹo lộn xuôi.
      First of all you attach me the upside-down mound, and then the downside-down mound.

Synonyms

[edit]