ân nghĩa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 恩義.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

ân nghĩa

  1. feeling of gratitude
    Synonym: ơn nghĩa
    mang nặng ân nghĩa trong lòngto entertain a feeling of gratitude deep in one's heart
    • August 2019, Hồ Tiểu Ngọc, "Cảm thức văn hóa trong thơ nữ Việt Nam hiện đại (Cultural perceptions in modern Vietnamese women's poetry)" Tạp chí Sông Hương (Hương River Journal)
      Văn hóa trong tình yêu biểu hiện ở lòng thủy chung, ân nghĩa, sự son sắt hẹn thề; trong chiến tranh chia cắt, người vợ vẫn đợi ngày thống nhất.
      Culture within love manifests itself in faithfulness, gratitude and obligation, steely unbreakable vows; even during war-caused separation, the wife still waited for the day of unification.
  2. (by extension) grace, favor, kindness
    Synonym: ơn nghĩa
    • 1943, Nam Cao, Đời Thừa (A Redundant Life):
      Biết bao nhiêu là ân nghĩa! Từ có yêu Hộ đến đâu, có chịu khó đến đâu, có làm nô lệ cho Hộ suốt đời Từ nữa, thì cũng chưa đủ để đền ơn.
      So many favors! However much Từ loves Hộ, however many hardships she'll endure, even to the point of being enthralled to Hộ for the rest of Từ's life, those shan't be enough to return those favors.
    • 2000, Thích Nhật Quang, "Hiếu Ðạo Của Người Con Phật (The Buddhist's Filial Duty)" Tuần Báo Giác Ngộ - Số 28 (Awakening Weekly Newspaper - Issue 28)
      Là con người thì phải trọn đạo hiếu, phải nhớ ân nghĩa và đền trả những ân nghĩa ấy. Trong tất cả các ân nghĩa, có thể nói lớn lao nhất là ân nghĩa cha mẹ .
      As human beings, we must fulfill our duty to be filial, to remember favors and return those favors. Of all favors, we may say that the greatest are our fathers' and mothers' favors.