Nữ Oa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 女媧, from Literary Chinese 女媧 (Nǚwā).

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Nữ Oa

  1. (Chinese mythology) Nüwa
    Synonyms: Oa Hậu, Oa Hoàng
    Coordinate term: Phục Hi
    • (Can we date this quote?), Nguyễn Hiến Lê, sử Trung Quốc [a history of China], Nhà xuất bản Văn nghệ:
      Nên kể thêm bà Nữ Oa, có công luyện đá ngũ sắc để vá trời khi trời sụp đổ vì những cây cột chống trời gãy.
      It is worth mentioning Nüwa, who synthesized five-colored rocks that she used to patch the heavens when they collapsed because their support pillars broke.
    • 2015 December 25, “Chương 33: Nỗi đau xót của Nguyệt Mặc [Chapter 33: Yue Mo’s Pain]”, in Mèo Hoang [Stray Cat]:
      “Ồ!” Tô Di không hề vì lời nói quái quỷ của cô ta mà buông tha. “Như Lai, Quan Thế Âm, Chúa Jesus hay Đấng cứu thế? Rốt cuộc cô là vị thần nào?”
      Công chúa im lặng trong giây lát rồi nói: “Đại khái ta cũng giống như Nữ Oa của các người vậy!”
      Nữ Oa? Nữ Oa vá trời? Nữ Oa tạo người?
      “Oh!” Su Yi wasn’t about to let her get away with her crazy talk, “The Buddha? Avalokiteshvara? Jesus Christ? The Messiah? What kind of god are you exactly?”
      The princess paused for a moment, then said, “I’m kind of like your goddess Nüwa!”
      Nüwa? The Nüwa who patched the heavens? The Nüwa who molded humanity?