cơ sở

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search
See also: coso, Coso, cosò, and côo

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 基礎.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

sở

  1. foundation; base; basis (of an idea or the like)
    Synonyms: nền tảng, nền móng
  2. premise, facility (a piece of real estate belonging to one entity, usually commercial)
    Hyponyms: văn phòng (office), văn phòng đại diện (representative office), chi nhánh (branch)
    Công ti mới mở cơ sở mới.
    The company has opened a new office.
    Trường tổ chức hội thảo tại cơ sở 1 Hai Bà Trưng.
    The school holds a workshop at its campus at 1 Hai Bà Trưng.
    • 2023, Vĩnh Kỳ, Tiến Tầm, “Đồng loạt kiểm tra 20 cơ sở của Công ty F88”, in Người Lao động[1]:
      Tại 11 huyện, thị xã, thành phố của tỉnh An Giang có đến 20 cơ sở kinh doanh của Công ty F88.
      In eleven districts, towns, and cities of An Giang province, there are a total of up to twenty business establishments of the company F88.
  3. facility (institution specially designed for a specific purpose)
    cơ sở y tếmedical facility

Derived terms

[edit]
Derived terms